Dây chuyền đại tu động cơ Diesel

     Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo dưỡng sửa chữa các thiết bị năng lượng trên các công trình của Vietsovpetro và các khách hàng ngoài, đội ngũ nhân lực chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, XNCĐ luôn chú trọng đầu tư về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị. Trong năm 2013 XNCĐ đã đầu tư xây dựng nhà xưởng đại tu động cơ Diesel với các trang thiết bị đồng bộ nhằm cung cấp cho khách hàng dịch vụ sửa chữa, đại tu động cơ Diesel CAT, Cummins, MTU, Volvo... với chất lượng cao.
    
     Hệ thống trang thiết bị trong Xưởng đại tu gồm các thiết bị có chức năng như sau:
1.   Nhóm các thiết bị làm sạch:
1.1Máy rửa chi tiết kích thước lớn:

 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Đường kình lớn nhất của bàn quay mm 2000 + 200
2.     Chiều cao lớn nhất của khoang rửa mm 3000 + 300
3.     Trọng lượng lớn nhất chi tiết cần rửa kg 5000 + 500

1.2 Máy ép đầu ống thuỷ lực

 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Kích thước ống mềm Inch ¼” -2-1/2”
2.     Mô tơ chính KW 2.2
3.     Áp suất hoạt động lớn nhất Kgf/cm2 700
4.     Du xích điều chỉnh chính xác mm 0.02
5.     Thử ống thủy lực đến áp suất Kgf/cm2 700

2. Nhóm các thiết bị hiệu chỉnh & phục hồi
2.1 Máy doa ổ đặt trục cơ cỡ nhỏ


 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Chiều dài lớn nhất của lốc máy mm 2000 + 200
2.     Khoảng cách lớn nhất từ mặt bàn máy đến tâm trục ngang lớn hơn mm 650+ 65
3.     Khoảng di chuyển dọc trục lớn nhất mm 200+ 20
4.     Đường kính doa nhỏ nhất mm 30 + 3
5.     Đường kính doa lớn nhất mm 200+ 20
6.     Độ chính xác gia công mm 0.01

2.2 Máy ép đầu ống thuỷ lực

 
Stt Tên thông số Đơn vị Yêu cầu
1.     Kích thước ống mềm Inch ¼” -2-1/2”
2.     Mô tơ chính KW 2.2
3.     Áp suất hoạt động lớn nhất Kgf/cm2 700
4.     Du xích điều chỉnh chính xác mm 0.02
5.     Thử ống thủy lực đến áp suất Kgf/cm2 700

2.3 Giá kiểm tra, thử nghiệm Bơm cao áp:

 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Công suất động cơ dẫn động kW 15-37
2.     Khoảng điều chỉnh tốc độ RPM 0-4000
3.     Số lượng điểm đo (phân bơm)   12
4.     Thể tích ống đo nhiên liệu nhỏ nhất Cm3 45
5.     Thùng nhiên liệu nhỏ nhất L 100
6.     Áp suất đầu ra cao nhất Bar 60
7.     Kiểm tra và hiệu chỉnh bơm cao áp dạng BOSCH, EUI và common rail, EUP    
8.     Tự động đo lượng nhiên liệu riêng rẽ từng phân bơm và thời gian phun. Kiểm tra độ kín của bơm    
9.     Kiểm tra thời gian phun, và thời điểm phun của từng hàng phân bơm    

2.4 Máy mài khôn xi-lanh cố định:

 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Đường kính xylanh đánh bóng mm 80-400 + 40
2.     Chiều sâu mài lớn nhất mm 750 +75
3.     Hành trình đầu mài khôn mm 700 +70
4.     Chiều dài lớn nhất của block cần đánh bóng mm 1500 +150
5.     Chiều cao làm việc nhỏ nhất mm 600 +60
6.     Tốc độ quay của trục chính Rpm 0-300
7.     Tốc độ tịnh tiến của trục chính Mm/s 0-20


 
  G80A Machine Specifications Metric Thông số kỹ thuật
2 Touch Screen mm 305
3 Machine Weight kg 2273
5 Spindle - Diameter mm 95
7 Spindle - Motor Kw 4.48
8 Valve Seat Diameter Range mm 14-210
9 Valve Guide Diameter Range mm 4-38
10 Cylinder Head Dimensions (with 360 degree rollover fixture) mm 1250L x 355W x 254H
11 Cylinder Head Dimensions (with Parallels) mm UnlimitedL x 406W x 430H
12 Spindle Travel/Stroke Vertical mm 240
13 Spindle Motor Torque Peak Nm 60
14 Workhead Travel Horizontal - Airfloat/Airclamp mm 1120
15 Workhead Travel In/Out - Airfloat/Airclamp mm 58
17 Worktable Travel In/Out - Airfloat/Airclamp mm 190
18 Maximum Distance from Parallels to Spindle mm 660
10 Cylinder Head Dimensions (with 360 degree rollover fixture) mm 1250L x 355W x 254H
11 Cylinder Head Dimensions (with Parallels) mm UnlimitedL x 406W x 430H
12 Spindle Travel/Stroke Vertical mm 240
13 Spindle Motor Torque Peak Nm 60
14 Workhead Travel Horizontal - Airfloat/Airclamp mm 1120
15 Workhead Travel In/Out - Airfloat/Airclamp mm 58
17 Worktable Travel In/Out - Airfloat/Airclamp mm 190
18 Maximum Distance from Parallels to Spindle mm 660
19 Dimensions - Machine mm 1194D x 1753W x 2108 H
20 Dimensions - Shipping mm 1372D x 2057W x 2286 H



Máy doa ổ đặt Xu-pap

 

Máy mài Xu-pap

 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Đường kính xú páp mm 150
2.     Đường kính duôi xú páp mm 20
3.     Độ bong bề mặt gia công Ra 10

3. Nhóm các thiết bị lắp ráp

 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Tải trọng giá quay lật động cơ Kg 5000 + 500
2.     Góc quay Độ 360
3.     Chiều cao từ tâm quay đến sàn nhỏ nhất mm 1500+ 150

4. Thiết bị thử tải:



 
Stt Tên thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật
1.     Bộ tạo tải    
Công suất bộ tạo tải kW 50-1500
Bước thay đổi tải   Vô cấp
Tốc độ cho phép lớn nhất RPM 4000
Mô-men xoắn lớn nhất Nm 8700
Bộ hiệu chỉnh mo-men phù hợp bộ tạo tải    
Chiều quay   Thuận, nghịch
2.   Trục dẫn động kiểu cardan    
Góc lệch tâm Độ 2+1
Lệch trục mm 13-40
Tốc độ cho phép lớn nhất Rpm 4000
Đã được cân bằng động   Theo tiêu chuẩn ISO
3.     Bộ khớp nối chống xoắn phù hợp trục dẫn động và bộ tạo tải   Kết nối bu long tự hãm
4.     Bộ kết nối trung gian giữa bánh đà của động cơ và trục dẫn động (flywheel adapter)   Kết nối bu long tự hãm, phù hợp với các loại động cơ
5.     Bình khí khởi động 500L Bar 30
6.     Giá đỡ động cơ loại di động    
Tải trọng gía đỡ động cơ phù hợp với động cơ có khối lượng đến Kg 10000
Chiều dài giá đỡ động cơ phù hợp với động cơ có chiều dài đến mm 300-3000
7.     Bộ khởi động khí nén công suất kW 50
8.     Thùng chứa nhiên liệu dung tích L 1000
9.     Bộ điều khiển hiển thị: kết nối máy diesel và bộ thử tải với phòng điều khiển    
Số lượng sensor áp suất tối thiểu dải đo 0-10 bar cái 3
Số lượng sensor nhiệt độ tối thiểu dải đo 0-200 oC cái 6
Số lượng sensor tốc độ tối thiểu dải đo 50-4000 v/p cái 2
Số lượng sensor mômen dải đo 0-10000 Nm cái 1
Kiểu hiển thị   Đồ thị, hình khối